Ống inox phi 9.5
Đường kính ngoài: phi 9.5mm
Độ dày thành ống: 0.3mm đến 1mm
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
Mác thép: 201, 304/304L, 316/316L, 430,…
Bề mặt: BA/2B/No1/2line
Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
Xuất xứ: Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Châu Âu
Inox ống phi 9.5 được định nghĩa như thế nào?
Ống inox phi 9.5 được định nghĩa là một loại inox dạng ống tròn, có đường kính ngoài 9,5mm. Thành phần cấu tạo inox ống phi 9.5 giống với nhiều loại ống inox khác và được chia thành nhiều loại tùy theo hàm lượng các nguyên tố trong bảng thành phần. Cũng vì thế mà tạo nên sự đa dạng cho ống inox phi 9.5. Độ dày inox ống phi 9.5 được sản xuất từ 0,3mm đến 1mm, được sử dụng để phù hợp với từng yêu cầu khác nhau.
Thông số kỹ thuật ống inox phi 9.5
Đường kính ngoài: phi 9.5mm
Độ dày thành ống: 0.3mm đến 1mm
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
Mác thép: 201, 304/304L, 316/316L, 430,…
Bề mặt: BA/2B/No1/2line
Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
Xuất xứ: Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Châu Âu
Barem trọng lượng inox ống phi 9.5
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 9.5 (kg) |
0,3 | 0,41 |
0,4 | 0,54 |
0,5 | 0,67 |
0,6 | 0,80 |
0,7 | 0,92 |
0,8 | 1,04 |
0,9 | 1,16 |
1 | 1,27 |