Ống Inox Phi 22.2
Đường kính ngoài: phi 22.2mm
Độ dày thành ống: dao động từ 0,3mm đến 1,5mm
Chiều dài tiêu chuẩn trong sản xuất: 6m
Mác thép: SUS 201, SUS 304/304L, SUS 316/316L, 430,…
Bề mặt: BA/2B/No1/2line
Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
Xuất xứ: Châu Âu, Việt Nam, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Thông tin cơ bản về ống inox phi 22.2
Việc ứng dụng ống inox vào đời sống đã quá quen thuộc với người sử dụng hiện nay. Ống inox xuất hiện ở hầu hết các đồ vật sử dụng hàng ngày như máy móc, thiết bị, đồ dùng, đồ trang trí,… Kích thước ống inox phi 22.2 khá nhỏ nên giá inox ống phi 22.2 cũng không quá cao mà phù hợp với hầu hết các sản phẩm, đem lại hiệu quả kinh tế cao trong quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật ống inox phi 22.2
Đường kính ngoài: phi 22.2mm
Độ dày thành ống: dao động từ 0,3mm đến 1,5mm
Chiều dài tiêu chuẩn trong sản xuất: 6m
Mác thép: SUS 201, SUS 304/304L, SUS 316/316L, 430,…
Bề mặt: BA/2B/No1/2line
Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
Xuất xứ: Châu Âu, Việt Nam, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Bảng trọng lượng inox ống phi 22.2
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 22.2 (kg) |
0,3 | 0,98 |
0,4 | 1,30 |
0,5 | 1,62 |
0,6 | 1,94 |
0,7 | 2,25 |
0,8 | 2,56 |
0,9 | 2,87 |
1 | 3,17 |
1,1 | 3,47 |
1,2 | 3,77 |
1,5 | 4,64 |